Bảng Vận Chuyển Hàng Tuyến Hà Nội vào Phú Quốc
Giá vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội vào Phú Quốc đi bằng đường bộ đến phà Thạnh Thới đi qua phà đến Đảo Phú Quốc
Tư Vấn GiáCác Bảng Giá Bao Gồm
- Giá vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Phú Quốc
- Giá vận chuyển hàng hóa từ Phú Quốc Đi Hà Nội
- Quy định về giá và cách tính giá cước vận chuyển hàng hóa đi Phú Quốc
- Các khoản phí đã có trong bảng giá vận chuyển hàng
- Các khoản phí chưa có trong bảng giá
- Thời gian áp dụng bạng giá
- Lộ trình vận chuyển hàng hóa của bảng giá
- Bảng giá trung trong thành phố Phú Quốc, Kiêng Giang
- Bảng giá trung chuyển trong TP. Hà Nội
GIÁ VẬN CHUYỂN TỪ HÀ NỘI VÀO PHÚ QUỐC
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG TUYẾN HÀ NỘI – PHÚ QUỐC | ||||
Tuyến vận chuyển: Hà Nội – Phú Quốc | ||||
Đơn vị tính: Đồng/kg | ||||
Phạm vi áp dung: Hàng Nặng | ||||
Loại Hàng | 101 kg – 1 tấn | 1-5 tấn | 6 tấn -10 tấn | Trên 10 tấn |
Hàng nặng dân dụng | 3.000 | 2.500 | 2.200 | 1.900 |
Hàng trung bình | 3.500 | 3.000 | 2.700 | 2.400 |
Hàng cồng kềnh | 4.000 | 3.500 | 3.200 | 2.900 |
Hàng quá khổ | 4.500 | 4.000 | 3.700 | 3.400 |
Hàng phải dùng cẩu | 4.500 | 4.000 | 3.700 | 3.400 |
Hàng máy móc | 4.000 | 3.500 | 3.200 | 2.900 |
Hàng siêu dài | 4.000 | 3.500 | 3.200 | 2.900 |
Hàng quá chiều cao | 5.000 | 4.500 | 4.200 | 3.900 |
Hàng rỗng | 4.000 | 3.500 | 3.200 | 2.900 |
GIÁ VẬN CHUYỂN TỪ PHÚ QUỐC ĐI HÀ NỘI
Tuyến vận chuyển: Phú Quốc về Hà Nội | ||||
Đơn vị tính: Đồng/kg | ||||
Phạm vi áp dung: Hàng Nặng | ||||
Loại Hàng | 101 kg – 1 tấn | 1-5 tấn | 6 tấn -10 tấn | Trên 10 tấn |
Hàng nặng dân dụng | 3.300 | 2.900 | 2.600 | 2.400 |
Hàng trung bình | 3.600 | 3.200 | 2.900 | 2.700 |
Hàng cồng kềnh | 3.800 | 3.400 | 3.100 | 2.900 |
Hàng quá khổ | 4.300 | 3.900 | 3.600 | 3.400 |
Hàng phải dùng cẩu | 4.800 | 4.400 | 4.100 | 3.900 |
Hàng máy móc | 4.300 | 3.900 | 3.600 | 3.400 |
Hàng siêu dài | 4.800 | 4.400 | 4.100 | 3.900 |
Hàng quá chiều cao | 4.800 | 4.400 | 4.100 | 3.900 |
Hàng rỗng | 3.800 | 3.400 | 3.100 | 2.900 |